.
Tổ chức chủ trì nhiệm vụ, chủ nhiệm và các thành viên tham gia thực hiện chính nhiệm vụ:
+ Tổ chức chủ trì nhiệm vụ: Trung tâm phát triển Nông thôn Tây Nguyên
.
+ Chủ nhiệm nhiệm vụ: TS. Buôn Krông Tuyết Nhung.
Chủ nhiệm và các thành viên tham gia thực hiện chính:
Số
TT |
Tên cá nhân đã tham gia thực hiện |
Nội dung tham gia chính |
Ghi chú |
1 |
TS. Buôn Krông Tuyết Nhung |
Chủ nhiệm đề tài |
|
2 |
TS. Văn Ngọc Sáng |
Thư ký đề tài |
|
3 |
ThS. H’Lan Êban |
Thành viên |
|
4 |
ThS. H’Bep Enuôl |
Thành viên |
|
5 |
CN. Buôn Krông Duy Phụng |
Thành viên |
|
6 |
CN. Rơ Lan A Nhi |
Thành viên |
|
7 |
Thị Gơl |
Thành viên |
|
8 |
Đinh Phíp |
Thành viên |
|
9 |
Đinh Tarina |
Thành viên |
|
10 |
Đinh Tarina |
Có đăng ký thành viên nhưng Không tham gia vì đi học sau đại học. |
|
Thời gian, địa điểm dự kiến tổ chức đánh giá, nghiệm thu:
+ Thời gian: Dự kiến tháng 01 năm 2019
+ Địa điểm: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Gia Lai.
II. Nội dung tự đánh giá về kết quả thực hiện nhiệm vụ
1. Về sản phẩm khoa học
Danh mục sản phẩm đã hoàn thành
Số TT |
Tên sản phẩm |
Số lượng |
Khối lượng |
Chất lượng |
Xuất sắc |
Đạt |
Không đạt |
Xuất sắc |
Đạt |
Không đạt |
Xuất sắc |
Đạt |
Không đạt |
1 |
Báo cáo tổng hợp kết quả nghiên cứu |
|
X |
|
|
X |
|
|
X |
|
2 |
Bản dịch luật tục Bahnar – Việt |
|
X |
|
|
X |
|
|
X |
|
3 |
Chuyên đề 1: Phân tích, đánh giá thực trạng tồn tại của luật tục Bahnar. |
|
X |
|
|
X |
|
|
X |
|
4 |
Chuyên đề 2: Thống kê, phân loại luật tục Bahnar. |
|
X |
|
|
X |
|
|
X |
|
5 |
Chuyên đề 3: Luật tục Bahnar đối với bảo vệ tài nguyên và môi trường. |
|
X |
|
|
X |
|
|
X |
|
6 |
Chuyên đề 4: Luật tục Bahnar với việc quản lý và phát triển cộng đồng. |
|
X |
|
|
X |
|
|
X |
|
7 |
Chuyên đề 5: Luật tục Bahnar với giáo dục truyền thống. |
|
X |
|
|
X |
|
|
X |
|
8 |
Chuyên đề 6: Luật tục hôn nhân, gia đình và phân chia tài sản. |
|
X |
|
|
X |
|
|
X |
|
9 |
Chuyên đề 7: Quan điểm và giải pháp bảo tồn, phát triển giá trị luật tục Bahnar. |
|
X |
|
|
X |
|
|
X |
|
10 |
02 bài báo đăng trên các tạp chí khoa học chuyên ngành. |
|
X |
|
|
X |
|
|
X |
|
15 |
250 ảnh |
|
X |
|
|
X |
|
|
X |
|
2. Về hiệu quả của nhiệm vụ:
Hiệu quả về khoa học và công nghệ:
Tư liệu công bố về luật tục Bahnar bằng song ngữ Bahnar – Việt. Tài liệu tham tham khảo, nghiên cứu về văn hóa, xã hội và ngôn ngữ người Bahnar.
Hiệu quả về kinh tế xã hội:
Đóng góp tri thức, luận cứ khoa học làm cơ sở cho xây dựng các giải pháp bảo tồn và phát huy giá trị tích cực của luật tục Bahnar đối với cấp cớ sở có ngư ời Bahnar đang sinh sống, nâng cao đời sống tinh thần và lòng tự hào dân tộc Bahnar và các dân tộc cộng cư đối với di sản ngôn ngữ và văn hóa dân gian Tây Nguyên.
Đóng góp vào tài sản xã hội tri thức liên ngành, có hệ thống về các lãnh vực liên quan đến đề tài. Thông tin cần thiết cho các nhà hoạch định và thực hiện các chính sách liên quan đến bảo tồn và phát huy bản sắc văn hóa dân tộc nói chung và luật tục nói riêng, ngoài ra còn cung cấp tư liệu phong phú và đặc sắc cho quá trình nghiên cứu và học tập ngôn ngữ Bahnar tại các cơ sở đào tạo có chuyên ngành liên quan.
3. Về tiến độ thực hiện:
- Nộp hồ sơ đúng hạn |
X |
- Nộp chậm từ trên 30 ngày đến 06 tháng |
|
- Nộp hồ sơ chậm trên 06 tháng |
|