CHUYÊN MỤC

Thông tin kết quả thực hiện nhiệm vụ

05/03/2021

Thiết kế chế tạo hệ thống máy chế biến thịt bò một nắng tại huyện Krông Pa.

  1.  Thông tin nhiệm vụ
Tên nhiệm vụ: Thiết kế chế tạo hệ thống máy chế biến thịt bò một nắng tại huyện Krông Pa.
  • Mã số: KHGL - 02 - 18.
Tổng kinh phí: 1.450.000.000 đồng (100% vốn SNKH).
  • Thời gian thực hiện đề tài:
+ Theo Hợp đồng đã ký kết: 18 tháng (từ ngày 11/12/2018 đến ngày 11/6/2020).
+ Thực tế thực hiện: 24 tháng (từ ngày 11/12/2018 đến ngày 11/12/2020)
- Tổ chức chủ trì nhiệm vụ: Trường Đại học Tôn Đức Thắng
- Chủ nhiệm nhiệm vụ: TS. Đỗ Hoàng Thịnh.
- Chủ nhiệm và các thành viên tham gia thực hiện chính:
Số
TT
Tên cá nhân đăng ký theo Thuyết minh Tên cá nhân đã tham gia thực hiện Nội dung tham gia chính Sản phẩm chủ yếu đạt được Ghi chú*
1 TS. Đỗ Hoàng Thịnh TS. Đỗ Hoàng Thịnh - Bản thiết kế xây dựng khu sơ chế, nhà kính, nhà kho - đóng gói.
- Bản vẽ chi tiết thiết kế chế tạo máy
- Bản vẽ thiết kế.
- Bản vẽ chi tiết.
 
2 TS. Dương Thị Thùy Vân TS. Dương Thị Thùy Vân - Khảo sát nhu cầu người dùng và hộ kinh doanh.
- Quy trình chế biến thịt bò một nắng.
- Viết bản thảo của 02 bài báo khoa học.
- Viết tài liệu hướng dẫn sử dụng.
- Phân tích, tổng hợp kết quả khảo sát.
- Quy trình.
- Viết bản thảo của 02 bài báo khoa học.
- Báo cáo tóm tắt.
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng.
 
3 TS. Ngô Việt Đức TS. Ngô Việt Đức - Nghiên cứu đặc tính của thịt bò một nắng. Phân tích các chỉ tiêu chất lượng.
- Nghiên cứu công nghệ, phương pháp, và quy trình chế biến thịt bò một nắng.
- Nghiên cứu các phương pháp sấy bằng năng lượng mặt trời.
- Viết bản thảo của 02 bài báo khoa học.
- Báo cáo tổng hợp kết quả nghiên cứu.
- Báo cáo chuyên đề 1
- Báo cáo chuyên đề 2
- Báo cáo chuyên đề 3
- 02 Bài báo khoa học.
- Báo cáo tổng hợp.
 
 
 
4 TS. Trần Minh Đức TS. Trần Minh Đức - Thi công các bộ điều khiển.
- Chế tạo các thiết bị điện cơ.
- Vận hành thử nghiệm hệ thống.
- Viết tài liệu hướng dẫn sử dụng.
- Bộ điều khiển.
- Các thiết bị điện cơ.
- Hệ thống vận hành ổn định.
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng.
 
5 TS. Tống Duy Hiển TS. Tống Duy Hiển - Thi công hệ thống sấy bằng năng lượng mặt trời.
- Thi công nhà màng.
- Thi công lắp đặt các máy móc, thiết bị vào lưới điện.
- 02 hệ thống sấy bằng năng lượng mặt trời.
02 nhà màng.
- Hệ thống máy móc, thiết bị được kết nối vào lưới điện.
 
6 ThS. Dương Thị Bích Huệ ThS. Dương Thị Bích Huệ - Nghiên cứu công nghệ, phương pháp, và quy trình chế biến thịt bò một nắng.
- Nghiên cứu các phương pháp sấy bằng năng lượng mặt trời.
- Báo cáo tổng hợp kết quả nghiên cứu.
- Báo cáo chuyên đề 2
- Báo cáo chuyên đề 3
- Báo cáo tổng hợp.
 
 
 
 
7 TS. Nguyễn Sỹ Dũng TS. Nguyễn Sỹ Dũng - Chế tạo các thiết bị điện cơ.
- Thi công hệ thống sấy bằng năng lượng mặt trời.
- Báo cáo tổng hợp kết quả nghiên cứu.
- Các thiết bị điện cơ.
- 02 hệ thống sấy.
- Báo cáo tổng hợp.
 
 
8 ThS. Phan Hồng Trường ThS. Phan Hồng Trường - Nghiên cứu đặc tính của thịt bò một nắng. Phân tích các chỉ tiêu chất lượng.
- Nghiên cứu công nghệ, phương pháp, và quy trình chế biến thịt bò một nắng
- Báo cáo chuyên đề 1
- Báo cáo chuyên đề 2
 
 
9 ThS. Bùi Quốc Anh ThS. Bùi Quốc Anh - Nghiên cứu đặc tính của thịt bò một nắng. Phân tích các chỉ tiêu chất lượng.
- Nghiên cứu công nghệ, phương pháp, và quy trình chế biến thịt bò một nắng.
- Báo cáo tổng hợp kết quả nghiên cứu.
- Báo cáo chuyên đề 1
- Báo cáo chuyên đề 2.
- Báo cáo tổng hợp.
 
 
 
10 KS. Đinh Xuân Duyên KS. Đinh Xuân Duyên - Nghiên cứu công nghệ, phương pháp, và quy trình chế biến thịt bò một nắng
- Khảo sát nhu cầu của cơ sở sản xuất.
- Báo cáo chuyên đề 2
- Kết quả các phiếu khảo sát tại các cơ sở sản xuất.
 
 
 
 
Thời gian, địa điểm dự kiến tổ chức đánh giá, nghiệm thu:
+ Thời gian: Dự kiến tháng 3 năm 2021
+ Địa điểm: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Gia Lai.
II. SẢN PHẨM KH&CN CỦA ĐỀ TÀI, DỰ ÁN
1. Sản phẩm KH&CN đã tạo ra:
a) Sản phẩm Dạng I:
 
Số
TT
Tên sản phẩm và chỉ tiêu chất lượng chủ yếu Đơn
vị đo
Số lượng Theo kế hoạch Thực tế
đạt được
1 Hệ thống chế biến thịt bò một nắng có năng suất 100kg/ngày Hệ thống 02 02 02
 
b) Sản phẩm Dạng II:
Số
TT
Tên sản phẩm Đơn
vị đo
Yêu cầu khoa học
cần đạt
Ghi chú
Theo kế hoạch Thực tế
đạt được
1 Báo cáo tổng hợp kết quả nghiên cứu của đề tài. Báo cáo 01 01  
2 Quy trình chế biến thịt bò một nắng Bộ 01 01  
3 Bản thiết kế xây dựng khu sơ chế, nhà kính, nhà kho – đóng gói. Bản 01 01  
4 Bản vẽ chi tiết thiết kế chế tạo máy Bản 01 01  
5 Mô hình sản xuất thịt bò một nắng Mô hình 01 01  
 
c) Sản phẩm Dạng III:
 
Số
TT
Tên sản phẩm Yêu cầu khoa học
 cần đạt
Số lượng, nơi công bố
(Tạp chí, nhà xuất bản)
Theo
kế hoạch
Thực tế
đạt được
1
 
Bài báo khoa học 01 Tạp chí quốc tế
01 Tạp chí Khoa học trong nước
02 Tạp chí quốc tế
 
02, Công bố trên Tạp chí
2. Về hiệu quả của nhiệm vụ:
2.1. Hiệu quả kinh tế:
+ Hệ thống có khả năng tạo ra sản phẩm thịt bò một nắng có chất lượng đồng đều, không phụ thuộc vào thời tiết, đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm, tiết kiệm năng lượng, nhân công, dẫn đến tiết kiệm chi phí sản xuất.
+ Hệ thống chế biến thịt bò một nắng đã góp phần nâng cao thương hiệu thịt bò một nắng tại huyện Krông Pa, giúp giá trị của sản phẩm thịt bò một nắng tại huyện Krông Pa được tăng cao.
2.2. Hiệu quả xã hội:
+ Hệ thống có khả năng tạo ra sản phẩm có chất lượng đồng đều, đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm nên nhiều cơ sở sản xuất đã đạt được các tiêu chuẩn khắt khe để vào siêu thị và có thể xuất khẩu.
+ Người tiêu dùng được dùng sản phẩm thịt bò một nắng chất lượng tốt.
+ Phát triển thương hiệu thịt bò một nắng huyện Krông Pa, tỉnh Gia Lai.
+ Từng bước nâng cao kỹ năng sản xuất theo hướng công nghiệp cho người dân.
3. Về tiến độ thực hiện:
- Nộp hồ sơ đúng hạn X
- Nộp chậm từ trên 30 ngày đến 06 tháng  
- Nộp hồ sơ chậm trên 06 tháng  
 
ĐĂNG KÝ NHẬN TIN

Chung nhan Tin Nhiem Mang
   Copyright © 2017 
icontop.png